LOVE là một từ tiếng Anh khá quen thuộc với các bạn phải không nào? Không chỉ mang ý nghĩa là “tình yêu”, LOVE còn là từ viết tắt của một số cụm từ khá ý nghĩa đấy. Hãy cùng tìm hiểu các cụm từ này nhé!
- Living Our Vision Everyday.
Đón nhận và khám phá cuộc sống mỗi ngày.
- Linguistics of Visual English.
Ngôn ngữ học tiếng anh trực quan.
- Loss of Valuable Energy.
Tiêu tốn năng lượng quý giá.
- Let Our Violence End.
Chấm dứt bạo lực.
- Let Older Volunteers Educate.
Hãy đế những tình nguyện viên lớn tuổi tham gia giáo dục.
- Leave out Violence Everywhere.
Chấm dứt bạo lực mọi nơi.
- Look Observe Verify Enjoy
Chú ý, quan sát, xác thực, tận hưởng.
- Love Overcomes Virtually Everything.
Tình yêu vượt lên mọi thứ.
- Let Our Voices Echo.
Cất cao giọng nói.
- Lots of Varied Emotions.
Vô số những cảm xúc đa dạng.
- Language of Various Emotions.
Ngôn từ của những cảm xúc đa dạng.
- Let Our Values Endure.
Giữ gìn những giá trị trường tồn.
- Life’s Only Valuable Emotion.
Cuộc sống chỉ cần những cảm xúc giá trị.
- Life Offers Valuable Experiences.
Cuộc đời dạy con người ta những bài học đáng quý.
- Living out Various Emotions.
Sống với cảm xúc chân thật và đa dạng.
- Love Others Very Eagerly.
Hãy yêu người thật tha thiết.
- Love Our Valuable Earth.
Hãy yêu đất mẹ quý giá.
- Living off Vital Emotions.
Sống với những cảm xúc cần có.
- Living Our Values Everyday.
Sống với giá trị của bản thân mỗi ngày.
- Land of Sorrow, Ocean of Tears, Valley of Death, End of Life
Vùng đất của nỗi buồn, đại dương của nước mắt, thung lũng chết chóc, kết thúc của cuộc đời.
- Listen, Overlook, Value, Encourage.
Lắng nghe, quan sát, nhận định, giá trị, khuyến khích.
- Living One Vibrational Energy.
Sống với nguồn năng lượng dao động.
Lê Thị Hậu (T/h)